Sự khác biệt giữa sự tầm thường và tinh thông
Mouthpiece cho kèn đồng không chỉ là phụ kiện hay công cụ bổ sung. Nó là bộ phận vô cùng quan trọng đối với nhạc cụ của bạn. Là cổng giao tiếp giữa nghệ sĩ và nhạc cụ, nó có thể chính là sự khác biệt giữa sự tầm thường và tinh thông.
Các dòng tiêu chuẩn
Được sản xuất bằng công nghệ sản xuất và thiết kế bằng máy tính tiên tiến nhất, các loại mouthpiece dòng tiêu chuẩn của chúng tôi có độ chính xác không đâu sánh được, lên cao độ mượt mà, thao tác chắc chắn và dễ chơi. Các đầu có trọng lượng lý tưởng để sử dụng mọi lúc mọi nơi và có sẵn hơn 100 cấu hình. Luôn có ống ngậm của Yamaha cho mọi đối tượng người chơi.
Dòng GP
Dòng GP được chế tạo dành riêng cho dân chuyên nghiệp luôn đòi hỏi chất lượng đầu ngậm vượt trội. Dòng GP có hình dáng sáng tạo với lớp mạ vàng dày, dành cho những người chơi thích chất âm dày và cô đọng.
Dòng thương hiệu
Dù thông tin này chỉ dân chuyên nghiệp mới biết, thực tế suốt bao năm qua Yamaha đã sản xuất mouthpiece riêng cho hàng trăm nghệ sỹ hàng đầu thế giới tại R&D Ateliers. Những nghệ sỹ này không hài lòng với những mẫu sẵn có được bày bán. Họ tìm đến chúng tôi vì họ tin tưởng nếu có ai đủ kỹ năng để chế tạo một mouthpiece "trong mơ" cho mình, đó hẳn phải là Yamaha. Với kinh nghiệm thu được sau bao năm biểu diễn, các nghệ sỹ hiểu đích xác mình muốn tạo ra âm thanh và độ phản hồi thế nào, và các kỹ thuật viên của chúng tôi với bao năm kinh nghiệm chế tác nhạc cụ biết làm sao để đáp ứng các yêu cầu đó. Ngày càng có nhiều đồng nghiệp và học trò của những nghệ sỹ hàng đầu đó tới hỏi chúng tôi về mouthpiece giống của họ, do đó chúng tôi quyết định ra mắt các mẫu mouthpiece đó trong dòng Thương hiệu. Giờ thì mọi người cũng sẽ được hưởng thành quả hợp tác tuyệt vời này giữa nghệ sỹ và nghệ nhân chế tác.
Standard / GP Series
Model Number System

Lineup
Standard Series
| Model No. | Rim Inner Diameter (mm) | Throat (mm) |
Characteristics |
|---|---|---|---|
| TR-5A4 | 15.90 | 3.65 | Extremely small inner rim diameter. Flat and wide. Small cup volume. Ideal for lead trumpet. |
| TR-6A4a | 15.90 | 3.65 | Very shallow cup for easy high notes. Good for big-band type lead trumpet. |
| TR-7A4 | 16.24 | 3.65 | Relatively small inner rim diameter, but still flexible. Perfect for piccolo or lead trumpet. |
| TR-7B4 | 16.08 | 3.72 | Relatively large throat diameter with a sharp shoulder. Bright sound with easy high notes. |
| TR-8C4 | 16.19 | 3.65 | Good for all-around playing, including solos. Combines an extended high range with rich lows. |
| TR-9C4 | 16.28 | 3.65 | Somewhere between the 8C4 and 11C4, affording easy playability over a wide range. Well-defined rim bite for easy blowing and extended endurance. |
| TR-11A4 | 16.46 | 3.65 | Medium rim diameter with a shallow cup for easy high notes. Ideal for piccolo trumpet and jazz idioms. |
| TR-11A5 | 16.38 | 3.65 | Wide rim shallow cup with a slightly large back bore delivers a rich upper range with ease. Well-suited for piccolo trumpet. |
| TR-11B4 | 16.46 | 3.65 | A somewhat shallow cup and medium rim for extra endurance. Brilliant tone. Suitable for D, Eb, and piccolo trumpets. |
| TR-11 | 16.32 | 3.72 | Relatively large throat with a sharp shoulder. Easy to play over the entire range, with a fairly bright sound. Good for beginners. |
| TR-11C4 | 16.46 | 3.65 | Clean bite and well-balanced rim for all-around playing. Standard model for beginners and advanced players. |
| TR-13A4a | 16.20 | 3.65 | Relatively flat rim with a shallow cup for fast response. Ideal for piccolo and lead trumpet. |
| TR-13B4 | 16.63 | 3.65 | Superb clarity for large ensembles and orchestras. Well-matched to C trumpets. Powerful sound. |
| TR-13C4 | 16.50 | 3.65 | Medium rim diameter and cup volume for allaround playing. Good for ensembles and orchestras. Fairly dark sound. |
| TR-14A4a | 16.68 | 3.65 | Fast-response high range and powerful sound. Ideal for piccolo or lead trumpet. |
| TR-14B4 | 16.85 | 3.65 | Relatively large rim diameter and shallow cup. Outstanding overall balance for all musical genres. |
| TR-14C4 | 16.88 | 3.65 | Rim designed for outstanding facility and flexibility. Popular in ensembles and orchestras. Can produce high volume. |
| TR-14D4 | 16.80 | 3.65 | A fairly deep cup with a medium rim. Rich, somewhat dark tone. Well suited to orchestral playing. |
| TR-14E4 | 16.84 | 3.88 | The 14B4 rim with a unique cup for a soft tone. For rotary trumpets. Large backbore and throat. |
| TR-15B4 | 16.96 | 3.65 | Fairly large rim diameter with a shallower cup than the 15C4. Outstanding flexibility. Suits Bb, C, D, and Eb trumpets. |
| TR-15C4 | 16.98 | 3.65 | Clean rim bite with a standard U-shaped cup. Bright, powerful tone. For advanced players. |
| TR-15E4 | 16.92 | 3.88 | Rim designed for outstanding facility and flexibility. For rotary trumpets. Between the 14E4 and 16E4 in size. |
| TR-16C4 | 17.00 | 3.65 | Large rim and medium cup for easy playability over a wide range. High volume. Excellent for symphony orchestra players. |
| TR-16D | 17.14 | 3.65 | A deeper cup than the 16C4. Soft tone. Mellow-but-solid sound that is ideal for orchestras. |
| TR-16E4 | 17.14 | 3.88 | The 16C4 rim with a unique deep cup. Heavy tone. For rotary trumpets. Maximum inner rim diameter. |
| TR-17B4 | 17.30 | 3.65 | A good combination of large rim and relatively shallow cup. Powerful sound. A good choice for orchestra first-chair players. |
| TR-17C4 | 17.30 | 3.65 | Deeper cup than the 17B4. Powerful, dark sound. A popular choice with symphony orchestra players. |
| TR-17D4 | 17.30 | 3.65 | An even deeper cup than the 17C4 for an exceptionally dark, heavy tone. Good for symphony orchestra players who prefer a mellow sound. |
| TR-18C4 | 17.42 | 3.65 | High volume with an exceptionally large inner rim diameter and deep cup. For advanced orchestra players. |
GP Series
| Model No. | Rim Inner Diameter (mm) | Throat (mm) |
Characteristics |
|---|---|---|---|
| TR-11B4-GP | 16.46 | 3.65 | A somewhat shallow cup and medium rim for extra endurance. Brilliant tone. Suitable for D, Eb, and piccolo trumpets. |
| TR-14A4a-GP | 16.68 | 3.65 | Fast-response high range and powerful sound. Ideal for piccolo or lead trumpet. |
| TR-14B4-GP | 16.85 | 3.65 | Relatively large rim diameter and shallow cup. Outstanding overall balance for all musical genres. |
| TR-14C4-GP | 16.88 | 3.65 | Rim designed for outstanding facility and flexibility. Popular in ensembles and orchestras. Can produce high volume. |
| TR-16C4-GP | 17.00 | 3.65 | Large rim and medium cup for easy playability over a wide range. High volume. Excellent for symphony orchestra players. |
| TR-17C4-GP | 17.30 | 3.65 | Powerful, dark sound. A popular choice with symphony orchestra players. |
Signature Series
Mẫu Thomas Hooten: TR-HOOTEN
Đây là mẫu kèn được thiết kế nhằm đáp ứng mức âm lượng và độ sâu (dải tần) đòi hỏi khi biểu diễn trong dàn nhạc và các sự kiện tương tự.
- Đường kính vành trong: 17,36㎜
- Đường viền vành: Bán phẳng
- Độ dày vành: Tiêu chuẩn
- Độ sâu cốc: Bán sâu
- Đường kính họng: 3.80㎜
- Backbore: Bán rộng (semi-wide)
Mẫu ERIC AUBIER: TR-AUBIER
Mạnh mẽ, tròn tiếng. Một mẫu toàn diện.
- Đường kính vành trong: 17,03㎜
- Đường viền vành: Bán phẳng
- Độ dày vành: Tiêu chuẩn
- Độ sâu cốc: Tiêu chuẩn
- Đường kính họng: 3.80㎜
- Backbore: Tiêu chuẩn
Mẫu ALLEN VIZZUTTI: TR-VIZZUTTI
Cốc nông với mép vành trong mịn cho âm thanh rõ ràng, cô đọng và đồng đều ở tất cả các quãng âm.
- Đường kính vành trong: 16,67㎜
- Đường viền vành: Bán phẳng
- Độ dày vành: Bán dày
- Độ sâu cốc: Rất nông
- Họng: 3,56㎜
- Backbore: Rất hẹp
Mẫu ALLEN VIZZUTTI: TR-VIZZUTTI-GP
Cốc nông với mép vành trong mịn cho âm thanh rõ ràng, cô đọng và đồng đều ở tất cả các quãng âm.
- Đường kính vành trong: 16,67㎜
- Đường viền vành: Bán phẳng
- Độ dày vành: Bán dày
- Độ sâu cốc: Rất nông
- Họng: 3,56㎜
- Backbore: Rất hẹp
Mẫu MARK GOULD: TR-GOULD
Đầu ngậm này được thiết kế cho dàn nhạc giao hưởng lớn, có thể phát âm thanh rộng khắp cả thính phòng. Kích thước vành trong rộng và họng mở cho phép tạo ra âm thanh ấm và lan tỏa ngay cả khi chơi với âm lượng thật to (fortissimo).
- Đường kính vành trong: 17,30㎜
- Đường viền vành: Bán phẳng
- Độ dày vành: Tiêu chuẩn
- Độ sâu cốc: Bán sâu
- Họng: 3,88㎜
- Backbore: Tiêu chuẩn
Mẫu ERIC MIYASHIRO: TR-EM1-MK2
Mouthpiece cũng đã được thiết kế lại cho phù hợp tối ưu với YTR-8330EM. Đường kính lớn hơn một chút và khối lượng nặng hơn mang đến khoảng âm cao tần rõ ràng hơn, dễ chơi hơn cũng như tăng cường âm điệu và cải thiện khả năng chơi trong toàn dải âm của nhạc cụ.
- Đường kính vành trong: 16,02㎜
- Đường viền vành: Bán nguyệt
- Độ dày vành: Mỏng
- Độ sâu cốc: Nông
- Đường kính họng: 3,65㎜
- Backbore: Hẹp
Mẫu ERIC MIYASHIRO: TR-EM2-MK2
Mouthpiece cũng đã được thiết kế lại cho phù hợp tối ưu với YTR-8330EM. Đường kính lớn hơn một chút và khối lượng nặng hơn mang đến khoảng âm cao tần rõ ràng hơn, dễ chơi hơn cũng như tăng cường âm điệu và cải thiện khả năng chơi trong toàn dải âm của nhạc cụ. Mẫu TR-EM2-MK2 phù hợp cho những khách hàng thấy mẫu TR-EM1-MK2 có kích thước vành quá nhỏ.
- Đường kính vành trong: 16,22㎜
- Đường viền vành: Bán nguyệt
- Độ dày vành: Mỏng
- Độ sâu cốc: Nông
- Đường kính họng: 3,65㎜
- Backbore: Hẹp
Mẫu ERIC MIYASHIRO: TR-EM1
<Không còn lưu hành> Có hai kích thước cốc. Độ vát vành chống mỏi lý tưởng cho những người chơi trumpet chính.
- Đường kính vành trong: 16,02㎜
- Đường viền vành: Bán nguyệt
- Độ dày vành: Mỏng
- Độ sâu cốc: Rất nông
- Đường kính họng: 3,65㎜
- Backbore: Rất hẹp
Mẫu ERIC MIYASHIRO: TR-EM2
<Không còn lưu hành> Có hai kích thước cốc. Độ vát vành chống mỏi lý tưởng cho những người chơi trumpet chính.
- Đường kính vành trong: 16,22㎜
- Đường viền vành: Bán nguyệt
- Độ dày vành: Mỏng
- Độ sâu cốc: Rất nông
- Đường kính họng: 3,65㎜
- Backbore: Rất hẹp
Mẫu BOBBY SHEW: TR-SHEW-LEAD
Mẫu chơi Lead mang tới tiếng rít và nốt cao rõ ràng hơn khi chơi các đoạn lead.
- Đường kính vành trong: 16,54㎜
- Đường viền vành: Bán nguyệt
- Độ dày vành: Bán dày
- Độ sâu cốc: Rất nông
- Họng: 3,56㎜
- Backbore: Hẹp
Mẫu BOBBY SHEW: TR-SHEW-JAZZ
Mẫu chơi Jazz có cốc khá sâu và rộng cho chất âm ấm, to, họng và backbore được thiết nhằm mang tới đủ độ "bập bùng" để lướt qua các đoạn jazz nhanh với chất âm tròn đầy.
- Đường kính vành trong: 16,85㎜
- Đường viền vành: Bán nguyệt
- Độ dày vành: Bán dày
- Độ sâu cốc: Tiêu chuẩn
- Đường kính họng: 3,65㎜
- Backbore: Tiêu chuẩn
Nghệ sĩ
Thomas Hooten
Trumpet chính trong dàn nhạc Los Angeles Philharmonic
Nhạc cụ:
-
"Mouthpiece kèn trumpet loại mới Yamaha Thomas Hooten chính là loại béc mà tôi vẫn dùng hàng ngày ở dàn nhạc LA Philharmonic. Nó cho phép tôi có thể thổi một cách linh hoạt đúng như tôi muốn, từ Copland hay Mahler cho đến John Williams. Một lần nữa, Yamaha đã tạo ra một nhạc cụ ổn định và đồng đều trong mọi phân khúc cho những người chơi trumpet. Tôi giới thiệu mouthpiece này cho bất kỳ ai đang kiếm tìm thứ âm thanh của dàn nhạc giao hưởng trọn vẹn, trong đó không chỉ có độ sâu mà còn phát ra đầy đủ màu sắc trong mọi tình huống."
* Thông số có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Màu sắc và hoàn thiện có thể khác so với sản phẩm thực tế.












