Dòng RIVAGE PM

CS-R10 Mặt điều khiển

Mặt điều khiển với hai màn hình cảm ứng lớn và 38 fader cho phép điểu chỉnh một cách tổng quan trên hệ thống RIVAGE PM10.

  • Hiển thị: Bảng cảm ứng 15’’ x 2
  • Fader: 38 (12+12+12+2)
  • Phần kênh được chọn: thông số chung của kênh
  • Nhóm fader tự chọn: Mỗi nhóm 6 x 5
  • Phím khác: Các nhóm 12 x 4
  • Nút vặn khác: Các nhóm 4 x 4
  • Số nút vặn cảm ứng: 2
  • Đầu vào/đầu ra analog: 8 vào/ 8 ra
  • Khe: 2 khe MY
  • AES/EBU: 8 vào / 8 ra (với SRC)
  • Cổng: GPI (8 vào/ 8 ra), Word Clock ra, MIDI vào/ra, 5 USB (1 cổng ghi 2 track), đầu ra Video (DVI-D)
  • Nguồn: tích hợp bộ nguồn dự phòng kép
  • Công suất tiêu thụ: 380W
  • Kích thước (RxCxS): 1.549 x 417 x 848mm (61,0" x 16,4" x 33,4")
  • Trọng lượng thuần: 85 kg (187 lbs)

CS-R10-S Mặt điều khiển

Mặt điều khiển gồm một màn hình cảm ứng lớn và 26 fader cho phép bạn điểu chỉnh một cách tổng quan trên hệ thống RIVAGE PM10. Hệ thống RIVAGE PM đã được tích hợp CS-R10-S nhằm tăng tính linh hoạt và quản lý thoải mái trên bàn điều khiển kép. Nguồn điện kép được tích hợp giúp bạn luôn yên tâm khi sử dụng hệ thống.

  • Hiển thị: Bảng cảm ứng 15’’ x 1
  • Số fader: 26 (12+12+2)
  • Phần kênh được chọn: thông số chung của kênh
  • Nhóm fader tự chọn: Mỗi nhóm 6 x 5
  • Phím khác: Các nhóm 12 x 4
  • Nút vặn khác: Các nhóm 4 x 4
  • Số nút vặn cảm ứng: 1
  • Đầu vào/đầu ra analog: 8 vào/ 8 ra
  • Khe: 2 khe MY
  • AES/EBU: 8 vào / 8 ra (với SRC)
  • Cổng: GPI (8 vào/ 8 ra), Word Clock ra, MIDI vào/ra, 5 USB (1 cổng ghi 2 track), đầu ra Video (DVI-D)
  • Nguồn: tích hợp bộ nguồn dự phòng kép
  • Công suất tiêu thụ: 380W
  • Kích thước (RxCxS): 1.128 x 417 x 848mm (44,4" x 16,4" x 33,4")
  • Trọng lượng thuần: 67 kg (147,7 lbs)

CSD-R7 Bộ trộn âm kỹ thuật số

Bàn trộn kỹ thuật số CSD-R7 là thành phần cốt lõi của bất kỳ hệ thống RIVAGE PM7, với bộ xử lý 96 kHz, 120 đầu vào mono và bổ sung linh hoạt nhiều nhánh trộn (60 MIX, 24 MATRIX và 2 STEREO). Bàn điều khiển gồm ba khu vực, mỗi khu chứa 12 fader giúp thiết lập và tinh chỉnh linh hoạt, và bộ nguồn kép được tích hợp với độ bền cao.

  • Hiển thị: Bảng cảm ứng 15’’ x 2
  • Fader: 38 (12+12+12+2)
  • Phần kênh được chọn: thông số chung của kênh
  • Nhóm fader tự chọn: Mỗi nhóm 6 x 5
  • Phím khác: Các nhóm 12 x 4
  • Nút vặn khác: Các nhóm 4 x 4
  • Số nút vặn cảm ứng: 2
  • Đầu vào/đầu ra analog: 8 vào/ 8 ra
  • Khe: 3 khe HY, 2 khe MY
  • AES/EBU: 8 vào / 8 ra (với SRC)
  • Cổng: GPI (8 vào/ 8 ra), Word Clock vào/ra, MIDI vào/ra, 5 USB (1 cổng ghi âm 2 track), Video ra (DVI-D), đầu vào TC
  • Nguồn: tích hợp bộ nguồn dự phòng kép
  • Công suất tiêu thụ: 415W
  • Kích thước (RxCxS): 1.549 x 417 x 848mm (61,0" x 16,4" x 33,4")
  • Trọng lượng thuần: 94 kg (207 lbs)

CS-R5 Mặt điều khiển

Mặt điều khiển CS-R5 là thành tố trung tâm của hệ thống RIVAGE PM5, với bộ xử lý 96 kHz. Bàn điều khiển có ba màn hình cảm ứng và các khu gồm 12 fader giúp linh hoạt trong thiết lập cấu hình. Các màn hình điều khiển cảm ứng được đưa gần hơn tới người dùng để có thể dễ dàng thao tác. Trọng lượng nhẹ đến không ngờ, chỉ 42kg.

  • Hiển thị: Bảng cảm ứng 15’’ x 3
  • Fader: 38 (12+12+12+2)
  • Phần Kênh được chọn: Cường độ, GAIN, HPF, EQ, PAN, nút chức năng
  • Nhóm fader tự chọn: Mỗi nhóm 6 x 5
  • Phím khác: Các nhóm 12 x 4
  • Số nút "Gửi"/Nút vặn khác: 3 (có thể gán nhóm 4 x 4)
  • Số nút vặn cảm ứng: 3
  • Đầu vào/đầu ra analog: 8 vào/ 8 ra
  • Khe: 2 khe MY
  • AES/EBU: 4 vào/ 4 ra (với SRC)
  • Cổng: GPI (8 vào/ 8 ra), MIDI vào/ra, 5 USB (1 cho mỗi ghi âm 2 track)
  • Nguồn: tích hợp bộ nguồn dự phòng kép
  • Công suất tiêu thụ: 300W
  • Kích thước (RxCxS): 1.444 x 414 x 643mm (56,9" x 16,2" x 25,3")
  • Trọng lượng thuần: 42 kg (92,6 lbs)

CS-R3 Mặt điều khiển

Mặt điều khiển CS-R3 là thành tố trung tâm của hệ thống RIVAGE PM3, với bộ xử lý 96 kHz. Xét về kích thước và trọng lượng, bàn điều khiển này là mixer nhỏ gọn nhất trong dòng RIVAGE PM nhưng phần mềm và hoạt động vẫn tương tự như các dòng RIVAGE PM khác.

  • Hiển thị: Bảng cảm ứng 15’’ x 1
  • Fader: 38 (12+12+12+2)
  • Phần Kênh được chọn: Cường độ, GAIN, HPF, EQ, PAN, nút chức năng
  • Nhóm fader tự chọn: Mỗi nhóm 6 x 5
  • Phím khác: Các nhóm 12 x 4
  • nút vặn tùy biến: 1 (có thể gán nhóm 4 x 4)
  • Số nút vặn cảm ứng: 1
  • Đầu vào/đầu ra analog: 8 vào/ 8 ra
  • Khe: 2 khe MY
  • Cổng: GPI (8 vào/ 8 ra), MIDI vào/ra, 5 USB (1 cho mỗi ghi âm 2 track)
  • Nguồn: tích hợp bộ nguồn dự phòng kép
  • Công suất tiêu thụ: 200W
  • Kích thước (RxCxS): 1.145 x 385 x 650mm (45,1" x 15,2" x 25,6")
  • Trọng lượng thuần: 38 kg (83,8 lbs)

DSP-RX-EX Máy xử lý tín hiệu số

DSP-RX-EX là bộ xử lý tín hiệu digital mạnh mẽ đóng vai trò trung tâm trong việc xử lý tín hiệu và vận hành riêng biệt cho hệ thống RIVAGE PM.

  • Mặt điều khiển tương tự với: CS-R10, CS-R10-S, CS-R5, CS-R3
  • Khả năng xử lý tín hiệu âm thanh digital vượt trội tối đa 288 đầu vào, 72 MIX, 36 MATRIX và hai kênh STEREO.
  • Bốn khe cắm card HY có khả năng truyền/nhận tối đa 256 đầu vào/đầu ra của các tín hiệu âm thanh/điều khiển kỹ thuật số.
  • Hai khe cắm mini-YGDAI hỗ trợ cho nhiều định dạng âm thanh.
  • Tích hợp bộ nguồn dự phòng kép
  • Công suất tiêu thụ: 190W
  • Kích thước (Rộng x Cao x Dày): 480 x 220 x 491mm (18,9" x 8,7" x 19,3") (tủ mạng 5U)
  • Trọng lượng thuần: 20 kg (44,1 lbs)

DSP-RX Máy xử lý tín hiệu số

DSP-RX là bộ xử lý tín hiệu digital mạnh mẽ đóng vai trò trung tâm trong xử lý tín hiệu và điều khiển toàn bộ hệ thống RIVAGE PM. DSP-RX có thể được nâng cấp lên DSP-RX-EX bằng cách thêm bộ DEK-DSP-RX.

  • Mặt điều khiển tương tự với: CS-R10, CS-R10-S, CS-R5, CS-R3
  • Khả năng xử lý tín hiệu âm thanh digital vượt trội tối đa 120 đầu vào, 48 MIX, 24 MATRIX và hai kênh STEREO.
  • Bốn khe cắm card HY có khả năng truyền/nhận tối đa 256 đầu vào/đầu ra của các tín hiệu âm thanh/điều khiển kỹ thuật số.
  • Hai khe cắm mini-YGDAI hỗ trợ cho nhiều định dạng âm thanh.
  • Tích hợp bộ nguồn dự phòng kép
  • Công suất tiêu thụ: 190W
  • Kích thước (Rộng x Cao x Dày): 480 x 220 x 491mm (18,9" x 8,7" x 19,3") (tủ mạng 5U)
  • Trọng lượng thuần: 19 kg (41,9 lbs)

DSP-R10 Máy xử lý tín hiệu số

DSP-R10 là bộ xử lý tín hiệu số mạnh mẽ đóng vai trò trung tâm trong xử lý tín hiệu và điều khiển toàn bộ hệ thống RIVAGE PM.

  • Mặt điều khiển tương tự với: CS-R10, CS-R10-S, CS-R5, CS-R3
  • Khả năng xử lý tín hiệu âm thanh digital vượt trội với tối đa 144 đầu vào, 72 MIX, 36 MATRIX và hai kênh STEREO.
  • Bốn khe cắm card HY có khả năng truyền/nhận tối đa 256 đầu vào/đầu ra của các tín hiệu âm thanh/điều khiển kỹ thuật số.
  • Hai khe cắm mini-YGDAI hỗ trợ cho nhiều định dạng âm thanh.
  • Tích hợp bộ nguồn dự phòng kép
  • Công suất tiêu thụ: 190W
  • Kích thước (Rộng x Cao x Dày): 480 x 232 x 490,8mm (18,9" x 9,1" x 19,3") (tủ mạng 5U)
  • Trọng lượng thuần: 20 kg (44 lbs)

RPio622 Tủ Rack I/O

Tủ rack đầu vào/đầu ra RPio622 có sáu khe cắm card RY cho cấu hình và khả năng chọn lựa đầu vào/đầu ra analog và digital một cách linh hoạt cho các hệ thống RIVAGE PM sử dụng mạng TWINLANe có độ trễ thấp. Bộ nguồn kép đã được tích hợp.

  • Sáu khe cắm trong card Ry giúp người dùng có thể tự chọn gắn đồng thời hoặc kết hợp giữa hai loại đầu vào và đầu ra analog/ digital.
  • Hai khe cắm card HY có khả năng truyền/nhận tối đa 256 đầu vào/đầu ra của các tín hiệu âm thanh hay điều khiển kiểu kỹ thuật số.
  • Khe cắm card HY 1 có 256 đầu vào/ra và khe cắm card HY 2 có 128 đầu vào/ra.
  • Hai khe cắm mini-YGDAI hỗ trợ cho nhiều định dạng âm thanh.
  • Tích hợp bộ nguồn dự phòng kép
  • Công suất tiêu thụ: 300W
  • Kích thước (Rộng x Cao x Dày): 480 x 455 x 489.7mm (18.9" x 17.9" x 19.3") (tủ mạng 10U)
  • Trọng lượng thuần: 30 kg (66 lbs)

RPio222 Tủ Rack I/O

Tủ rack I/O RPio222 có hai khe cắm card RY cho cấu hình và khả năng chọn lựa đầu vào/đầu ra analog và digital một cách linh hoạt cho các hệ thống RIVAGE PM sử dụng mạng TWINLANe có độ trễ thấp. Bộ nguồn kép đã được tích hợp.

  • Hai khe cắm card RY có thể giúp người đùng tự chọn gắn thêm đồng thời hoặc kết hợp hai loại analog /digital cho đầu vào và đầu ra.
  • Hai khe cắm card HY có khả năng truyền/nhận tối đa 256 đầu vào/đầu ra của các tín hiệu âm thanh hay điều khiển kiểu kỹ thuật số.
  • Khe cắm card HY 1 có 256 đầu vào/ra và khe cắm card HY 2 có 128 đầu vào/ra.
  • Hai khe cắm mini-YGDAI hỗ trợ cho nhiều định dạng âm thanh.
  • Tích hợp bộ nguồn dự phòng kép
  • Công suất tiêu thụ: 115W
  • Kích thước (Rộng x Cao x Dày): 480 x 232 x 491mm (18,9" x 9,1" x 19,3") (tủ mạng 5U)
  • Trọng lượng thuần: 19 kg (41,9 lbs)

Rio3224-D2 Tủ Rack I/O

Bộ nhập/xuất đa dụng, hiệu suất cao này tương thích với các dòng máy Yamaha hệ CL và QL cũng như dòng RIVAGE PM. Nó có 32 đầu vào analog, 16 đầu ra analog và tám đầu ra AES/EBU digital. Rio3224-D2 kết nối trực tiếp với mạng âm thanh digital Dante, cho phép linh hoạt điều chỉnh hệ thống. Bộ nguồn kép được tích hợp với độ bền cao và màn hình hiển thị ký tự/hình ảnh giúp người dùng dễ dàng theo dõi trực quan.

  • 32 đầu vào analog và 16 đầu ra, trong đó có 8 đầu ra digital.
  • Cổng kết nối primary và secondary hỗ trợ cho cả chế độ redundant và nối tiếp.
  • Chế độ hiển thị tổng quát và hiển thị tập trung giúp kiểm soát âm lượng và các thông số khác.
  • Bộ nguồn kép được tích hợp giúp yên tâm khi sử dụng.
  • Công suất tiêu thụ: 120W
  • Kích thước (RxCxS): 480 x 220 x 368mm (18,9" x 8,7" x 14,5")
  • Trọng lượng thuần: 13,5 kg (29,8 lbs)

Rio1608-D2 Tủ Rack I/O

Tủ rack I/O có sức chứa cao, với 16 đầu vào analog và 8 đầu ra analog, phù hợp với các dòng máy Yamaha hệ CL và QL cũng như dòng RIVAGE PM. Rio1608-D2 kết nối trực tiếp với mạng âm thanh gigital Dante, cho phép tạo cấu hình hệ thống linh hoạt. Bộ nguồn kép tích hợp giúp yên tâm sử dụng lâu dài và một màn hình hiển thị kiểu ký tự/hình ảnh giúp người dùng dễ dàng theo dõi trực quan.

  • 16 đầu vào analog và 8 đầu ra.
  • Cổng kết nối primary và secondary hỗ trợ cho cả chế độ redundant và nối tiếp.
  • Chế độ hiển thị tổng quát và hiển thị tập trung giúp kiểm soát âm lượng và các thông số khác.
  • Bộ nguồn kép được tích hợp giúp yên tâm khi sử dụng.
  • Công suất tiêu thụ: 72W
  • Kích thước (RxCxS): 480 x 132 x 368mm (18,9" x 5,2" x 14,5")
  • Trọng lượng thuần: 9,6 kg (21,2 lbs)

Dòng R (SLOT) Tủ Rack I/O

RSio64-D, là giao diện âm thanh có thể chuyển đổi giữa các định dạng Dante và Mini-YGDAI với tối đa 64 đầu vào và 64 đầu ra

  • Nhận nhiều loại card I/O và xử lý Mini-YGDAI
  • Bảy thiết lập chung cho định tuyến, bao gồm định tuyến giữa các card Mini-YGDAI.
  • R Remote V3 cũng hỗ trợ chắp nối matrix như bàn điều khiển hệ CL/QL
  • Bộ chuyển đổi tần suất lấy mẫu tần số cho cả bốn khe Mini-YGDAI
  • EXT DC INPUT cho các bộ nguồn dự phòng
  • Hỗ trợ mạng dự phòng Dante (primary/secondary)

Dòng R (MADI) Tủ Rack I/O

Đây là bộ chuyển đổi RMio64-D Dante/MADI có trong tủ Rack. Sản phẩm hỗ trợ được rất nhiều ứng dụng biểu diễn sân khấu và phát thanh truyền hình với tính linh hoạt vượt bậc và quan trọng vẫn giữ được trọn vẹn chất âm nguyên bản.

  • Bộ chuyển đổi tần suất lấy mẫu tần số tích hợp trên đầu vào và đầu ra
  • Hỗ trợ mạng Dante dự phòng
  • Kết nối MADI dự phòng có thể được thực hiện với cáp quang và cáp đồng trục
  • Tín hiệu MADI được tiếp nhận bởi cổng quang (coaxial) và truyền ra output qua cổng coaxial (quang).
  • Bàn điều khiển dòng CL hoặc QL hỗ trợ điều khiển từ xa các thao tác chắp nối mạng Dante và cài đặt SRC.
  • Hệ thống Nuage có chức năng "Kiểm soát trực tiếp" để ghi âm, đồng bộ hóa VST System Link chính xác.
  • Phần mềm quản lý hệ thống Nuage Workgroup Manager hỗ trợ điều khiển từ xa.

Ri8-D Input Rack

Ri8-D kích thước 1U có 8 cổng input.

Ro8-D Output Rack

Ro8-D kích thước 1U có 8 cổng output.

RY16-ML-SILK Card giao diện âm thanh

Card RY16-ML-SILK là card input 16 kênh của dòng RIVAGE có chức năng như một bộ tiền khuếch đại analog chất lượng cao kèm với bộ xử lý kỹ thuật số SILK được mô phỏng theo thiết kế của Rupert Neve được áp dụng cho cả 16 kênh.

  • 16 kênh cho input / micro
  • Công nghệ xử lý tín hiệu digital SILK đã được phát triển lại bởi Rupert Neve Designs và Yamaha.
  • Kích thước (RxCxS): 405 x 42 x 258mm (16" x 1,7" x 10,2")
  • Trọng lượng thuần: 1,6 kg (3,5 lbs)

RY16-DA Card giao diện âm thanh

RY16-DA là card đầu ra analog 16 kênh cho các hệ thống RIVAGE PM. Có thể chuyển đổi lựa chọn mức đầu ra tối đa: +15dBu, +18dBu, hoặc +24dBu. Thiết lập gốc là +24dBu.

  • Đầu ra analog 16 kênh
  • Kích thước (RxCxS): 405 x 42 x 258mm (16" x 1,7" x 10,2")
  • Trọng lượng thuần: 1,5 kg (3,3 lbs)

RY16-AE Card giao diện âm thanh

RY16-AE là card đầu vào/đầu ra AES/EBU digital 16 kênh cho các hệ thống RIVAGE PM. Bộ chuyển đổi tần số mẫu (SRC) được áp dụng cho tất cả các kênh đầu vào và đầu ra.

  • AES/EBU với đầu vào/đầu ra 16 kênh digital .
  • Bộ chuyển đổi tần suất lấy mẫu tần số ở cả đầu vào và đầu ra.
  • Kích thước (RxCxS): 405 x 42 x 258mm (16" x 1,7" x 10,2")
  • Trọng lượng thuần: 1,4 kg (3,1 lbs)

HY256-TL Card giao diện âm thanh

HY256-TL là card đầu vào/đầu ra digital hỗ trợ giao thức mạng âm thanh Yamaha TWINLANe. Với 256 kênh đầu vào và đầu ra tương thích cho tệp chất lượng 96 kHz/32 bit, và kết nối quang multi-mode đảm bảo hoạt động bền bỉ, an toàn, giúp truyền dữ liệu giữa các card với khoảng cách lên tới 300 mét.

  • Có thể gửi và nhận tín hiệu âm thanh digital không qua xử lý có chất lượng 32 bit 96 kHz, với tối đa 256 đầu vào/256 đầu ra.
  • Cấu trúc liên kết vòng có hỗ trợ các kết nối dự phòng.
  • Đèn báo hiển thị trạng thái giao tiếp rất hữu ích cho việc khắc phục sự cố.
  • Cáp khuyên dùng: Cáp quang multi-mode Neutrik opticalCON DUO
  • Kích thước (RxCxS): 125 x 37 x 207mm (4,9" x 1,5" x 8,2")
  • Trọng lượng thuần: 0,25 kg (0,6 lbs)

HY256-TL-SMF Card giao diện âm thanh

HY256-TL là card đầu vào/đầu ra digital hỗ trợ giao thức mạng âm thanh Yamaha TWINLANe. Với 256 kênh đầu vào và đầu ra tương thích cho tệp chất lượng 96 kHz/32 bit, và kết nối quang multi-mode đảm bảo hoạt động bền bỉ, an toàn, giúp truyền dữ liệu giữa các card với khoảng cách lên tới 300 mét.

  • Có thể gửi và nhận tín hiệu âm thanh digital không qua xử lý có chất lượng 32 bit 96 kHz, với tối đa 256 đầu vào/256 đầu ra.
  • Cấu trúc liên kết vòng có hỗ trợ các kết nối dự phòng.
  • Đèn báo hiển thị trạng thái giao tiếp rất hữu ích cho việc khắc phục sự cố.
  • Cáp khuyên dùng: Cáp quang single-mode Neutrik opticalCON DUO
  • Kích thước (RxCxS): 125 x 37 x 207mm (4,9" x 1,5" x 8,2")
  • Trọng lượng thuần: 0,35 kg (0,8 lbs)

HY144-D Card giao diện âm thanh

HY144-D là card đầu vào/đầu ra digital tương thích với các mạng âm thanh kỹ thuật số Dante. Hỗ trợ đồng thời cho tối đa 144 kênh đầu vào và đầu ra với chất lượng 96 kHz/32 bit.

  • Có thể gửi và nhận tín hiệu âm thanh digital chưa qua xử lý với chất lượng 32 bit 96 kHz, với tối đa 144 đầu vào/144 đầu ra.
  • Cổng kết nối primary và secondary hỗ trợ cho cả chế độ redundant và nối tiếp.
  • Đèn báo hiển thị trạng thái giao tiếp rất hữu ích cho việc khắc phục sự cố.
  • Kích thước (RxCxS): 125 x 37 x 207mm (4,9" x 1,5" x 8,2")
  • Trọng lượng thuần: 0,25 kg (0,6 lbs)

HY144-D-SRC Card giao diện âm thanh

Card giao diện âm thanh HY144-D-SRC hỗ trợ giao thức kết nối mạng Dante, xử lý tới 144 cổng input và 144 cổng output của âm thanh digital chất lượng 96 kHz/32 bit. Tích hợp bộ chuyển đổi tần suất lấy mẫu tần số cho phép các thiết bị có tần suất lấy mẫu tần số khác nhau có thể kết nối với nhau. Có thể tự chọn năm chế độ hoạt động thông qua firmware.

  • Truyền và nhận tối đa với 144 kênh đầu vào và 144 kênh đầu ra với âm thanh digital chuẩn 96 kHz/32 bit chưa qua xử lý.
  • Cổng primary, secondary hỗ trợ cho kết nối redundant và cả nối tiếp.
  • Có thể lựa chọn giữa năm chế độ hoạt động firmware: 144io (SRC tắt, 144 vào/144 ra), 144io SyncSRC (SRC bật, đồng bộ, 144 vào/144 ra), 72io AsyncSRC (SRC bật, không đồng bộ, 72 vào/72 ra), 144in AsyncSRC (SRC bật, không đồng bộ, 144 vào/0 ra), 144o AsyncSRC (SRC bật, không đồng bộ, 0 vào/144 ra).
  • Kích thước (Rộng x Cao x Dày): 125 x 37 x 207mm (4,9" x 1,5" x 8,2")
  • Trọng lượng thuần: 0,25 kg (0,6 lbs)

HY128-MD Card giao diện âm thanh

Card giao diện âm thanh HY128-MD hỗ trợ kết nối MADI, xử lý tới 128 kênh đầu vào và 128 kênh đầu ra với âm thanh digital chuẩn 48kHz/24 bit. Tích hợp bộ chuyển đổi tần suất lấy mẫu tần số giúp các thiết bị có tần suất lấy mẫu tần số khác nhau có thể kết nối với nhau.

  • Truyền và nhận tối đa 128 kênh đầu vào và 128 kênh đầu ra của âm thanh digital chuẩn 48 kHz/24 bit chưa qua xử lý.
  • Hỗ trợ kết nối dự phòng với hai kiểu kết nối quang và đồng trục. Nếu xảy ra sự cố trong một đường truyền, hệ thống sẽ tự động chuyển sang kết nối thứ hai.
  • Kích thước (Rộng x Cao x Dày): 125 x 37 x 207mm (4,9" x 1,5" x 8,2")
  • Trọng lượng thuần: 0,45 kg (1,0 lbs)

SWP2-10SMF Bộ chuyển đổi mạng L2

Bộ chuyển đổi mạng L2 dòng SWP2 là thiết bị lý tưởng cho hệ thống mạng Dante 96kHz. Thiết bị có 10 cổng etherCON và hai cổng cáp quang một chế độ opticalCON.

  • Đầu nối etherCON: 4 mặt trước / 6 mặt sau
  • Đầu nối opticalCON: 2 mặt trước
  • Kích thước (RxCxS): 480 x 44 x 362 mm (18,9" x 1,7" x 14,2")
  • Trọng lượng thuần: 4,6 kg (10,1 lbs)

SWP2-10MMF Bộ chuyển đổi mạng L2

Bộ chuyển đổi mạng L2 dòng SWP2 là thiết bị lý tưởng cho hệ thống mạng Dante 96kHz. Thiết bị có 10 cổng etherCON và hai cổng cáp quang nhiều chế độ opticalCON.

  • Đầu nối etherCON: 4 mặt trước / 6 mặt sau
  • Đầu nối opticalCON: 2 mặt trước
  • Kích thước (RxCxS): 480 x 44 x 362 mm (18,9" x 1,7" x 14,2")
  • Trọng lượng thuần: 4,6 kg (10,1 lbs)

SWP1-16MMF Bộ chuyển đổi mạng L2

Thiết bị chuyển mạch SWP1 dòng L2 là lý tưởng cho các hệ thống mạng Dante. Với 12 cổng etherCON, bốn cổng RJ45, một cổng opticalCON và một cổng tùy chọn khi cần.

  • Đầu nối etherCON: 4 mặt trước / 8 mặt sau
  • Kết nối RJ45: 4 cổng phía sau
  • Đầu nối opticalCON: 1 mặt trước
  • Khe tùy chọn cho mô-đun quang học: 1 khe phía trước
  • Công suất tiêu thụ: 16W
  • Kích thước (RxCxS): 480 x 44 x 362mm (18,9" x 1,7" x 14,2")
  • Trọng lượng thuần: 4,6 kg (10,1 lbs)

SWP1-8MMF Bộ chuyển đổi mạng L2

Thiết bị chuyển mạch SWP1 dòng L2 là lý tưởng cho các hệ thống mạng Dante. Với tám cổng etherCON, một cổng opticalCON và một cổng tùy chọn khi cần.

  • Đầu nối etherCON: 4 mặt trước / 4 mặt sau
  • Đầu nối opticalCON: 1 mặt trước
  • Khe tùy chọn cho mô-đun quang học: 1 khe phía trước
  • Công suất tiêu thụ: 11W
  • Kích thước (RxCxS): 480 x 44 x 362mm (18,9" x 1,7" x 14,2")
  • Trọng lượng thuần: 4,2 kg (9,3 lbs)

SWP1-8 Bộ chuyển đổi mạng L2

Bộ chuyển đổi mạng SWP1 dòng L2 là thiết bị lý tưởng cho các hệ thống mạng Dante, với tám cổng etherCON và các khe phụ để kết nối thêm hai cổng khi cần.

  • Đầu nối etherCON: 4 mặt trước / 4 mặt sau
  • Khe tùy chọn cho mô-đun quang học: 2 khe phía trước
  • Công suất tiêu thụ: 11W
  • Kích thước (RxCxS): 480 x 44 x 362mm (18,9" x 1,7" x 14,2")
  • Trọng lượng thuần: 4,2 kg (9,3 lbs)