Giá bán lẻ khuyến nghị: 71,800,000 VNĐ
*Giá bán lẻ đề nghị (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (GTGT))
A6A - 9.2 kênh AVENTAGE với công nghệ SURROUND:AI™, cổng HDMI™ 7-in/3-out, vi xử lý mới nhất QCS407.
- 9.2 kênh (với xử lý 11.2 kênh) âm thanh vòm mạnh mẽ với Zone2/3/4
- Wi-Fi, Bluetooth®, Airplay 2, Spotify Connect và Âm thanh đa phòng MusicCast
- AURO-3D®
- Công nghệ Dolby Atmos và DTS:X với CINEMA DSP HD3
- SURROUND:AI tự động tối ưu hóa hiệu ứng âm thanh vòm theo thời gian thực
- HDMI™ 7 in/3 out, 8K/60Hz, 4K/120Hz, HDR10+
- Chức năng dành riêng cho chơi game (ALLM, VRR)
- Bộ giải mã ESS SABRE ES9026PRO Ultra và ES9007S cho khả năng chuyển đổi hiệu suất cao
- Tính năng YPAO™-R.S.C. với công nghệ âm thanh 3D, phương thức đo đa điểm, độ tinh chỉnh chính xác EQ và chế độ tối ưu dải tần số thấp
- Điều khiển bằng giọng nói với các thiết bị Alexa và Trợ lý Google. *Tính khả dụng thay đổi theo khu vực
*YAMAHA ban đầu dự định hỗ trợ QMS (Quick Media Switching) trong thông số kỹ thuật HDMI 2.1. Tuy nhiên, sau đó YAMAHA phát hiện các mẫu sản phẩm này không thể được cập nhật để hỗ trợ QMS qua firmware. Nguyên nhân là do hạn chế về phần cứng không lường trước được gây ra bởi sự thay đổi về thông số kỹ thuật của QMS trong HDMI 2.1a. Hạn chế về phần cứng này ảnh hưởng tới các bộ thu AV hiện hành, bao gồm cả Yamaha. (Thông tin được đính chính vào tháng 5 năm 2023)
Sức mạnh thuần túy và độ chính xác. A6A được thiết kế tỉ mỉ để mang đến trải nghiệm tốt nhất có thể cho mọi yếu tố giải trí của bạn. Từ những tiếng thì thầm cho đến tiếng chuyển động nhanh trên màn hình, A6A đảm bảo bạn sẽ không bỏ lỡ bất kỳ điều gì.
-
-
ÂM THANH ẤN TƯỢNG
SURROUND:AI™
Phân tích từng cảnh của nội dung và tối ưu hiệu ứng vòm của từng yếu tố âm thanh riêng biệt như nhạc nền, lời thoại, và những hiệu ứng âm thanh. Cho bạn trải nghiệm âm thanh của từng thước phim ảnh một cách hoàn hảo như được tinh chỉnh bởi kỹ sư âm thanh chuyên nghiệp. Khả năng xử lý lên đến 64 bit với chip Qualcomm QCS407.
Chế tạo cho chất âm rõ ràng
Thiết kế mới của bộ công nghệ triệt tiêu rung cộng hưởng Anti Resonance Technology (A.R.T), với bộ khung bắt chéo hình chữ H và được làm chắc chắn để cản lại độ rung cả trong lẫn ngoài có thể ảnh hưởng tới âm thanh. Trải nghiệm âm thanh rõ nét làm lay chuyển bạn, trong khi thiết bị đầu thu của bạn vẫn hoàn toàn đứng yên.
Các thành phần kỹ thuật số chất lượng cao
Bộ vi xử lý Qualcomm® QCS407 đưa hiệu suất âm thanh của đầu thu AV lên một tầm cao mới với sự hỗ trợ cho Dolby Atmos® và DTS:X®. Trang bị chip giải mã âm thanh SABRE ES9026S PRO giảm thiểu độ nhiễu để tạo ra âm thanh phong phú tinh xảo nhất, trong khi đó chip giải mã âm thanh cao cấp SABRE ES9007S mang đến tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu (S/N ratio) tuyệt vời và dải động cao cho âm thanh chất lượng chuyên nghiệp.
AURO-3D®
Đưa trải nghiệm giải trí của bạn lên một tầm cao mới với âm thanh tràn ngập, tái tạo chính xác âm thanh 3D với hiệu quả vượt trội cho mọi hình thức giải trí. Bước vào một thế giới nơi mọi khoảnh khắc ngoạn mục không chỉ được lắng nghe mà còn cảm nhận được.
-
TRẢI NGHIỆM PHIM ẢNH VÀ TRÒ CHƠI TUYỆT VỜI CHƯA TỪNG THẤY
8K/60Hz, 4K/120Hz
Cho độ phân giải và tốc độ làm tươi (refresh rate) cao hơn, mang đến cho bạn một trải nghiệm xem mượt mà và chân thực hơn.
HDR10+
Mang đến độ tương phản sâu hơn và hình ảnh chân thực hơn đúng với ý định của người sáng tạo.
Chức năng dành riêng cho chơi game (ALLM, VRR)
Đảm bảo chuyển động và chuyển tiếp liền mạch nhằm nâng cao hiệu suất của bạn.
Nhiều cổng vào HDMI với công nghệ mới nhất
Các cổng HDMI đều được hỗ trợ công nghệ HDMI mới nhất cho phép các máy chơi game thế hệ mới có thể kết nối cùng lúc.
-
-
-
THIẾT LẬP ĐƠN GIẢN, ĐIỀU KHIỂN DỄ DÀNG
Ứng dụng MusicCast
Khám phá sức mạnh của âm thanh đa phòng, truy cập các nguồn âm thanh và thiết bị truyền phát trực tuyến, và điều khiển bộ thu AV, tất cả thông qua điện thoại thông minh của bạn.
Điều khiển bằng giọng nói
Hoạt động với Alexa và Trợ lý Google, vì vậy bộ thu AV sẽ luôn tuân theo lệnh của bạn. Thông qua AirPlay 2, bạn có thể truyền phát trực tuyến nhạc thông qua thao tác điều khiển bằng giọng nói Siri từ thiết bị Apple iOS. *Tính khả dụng thay đổi theo khu vực.
Ứng dụng Hướng dẫn Thiết lập AV
Cung cấp hướng dẫn nâng cao thông qua cài đặt, kết nối cáp và các cài đặt khác.
-
THIẾT KẾ DÀNH CHO KHÔNG GIAN NHÀ BẠN
Công nghệ YPAO™-R.S.C. với khả năng đo đa điểm và độ tinh chỉnh EQ chính xác
Hiệu chỉnh âm thanh trong phòng của bạn nhờ phân tích âm học trong phòng và tính toán các đặc tính của loa. Tính năng này cũng tối ưu hóa các tham số âm thanh để có hiệu suất tối đa từ CINEMA DSP, Dolby Atmos®, DTS: X®.
Tương thích với loa không dây phía sau
Bạn có thể tự do sắp xếp loa phía sau không dây phù hợp với thiết kế phòng của bạn bằng việc bổ sung loa không dây Yamaha MusicCast 20 hoặc MusicCast 50.
Thiết kế năng động và cuốn hút
Trình độ chế tác kinh điển của Yamaha kết hợp với thiết kế hiện đại. Mọi chi tiết đều được chế tác tỉ mỉ nhằm đảm bảo kiểu dáng và âm thanh hoàn hảo cho bộ đầu thu AV trong căn nhà của bạn.
THÊM THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
| A2A | A4A | A6A | A8A | |
|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
| Channels | 7ch | 7ch | 9ch | 11ch |
| Rated Output Power (20Hz-20kHz, 2ch driven) |
100W | 110W | 150W | 150W |
| Zone | Zone2 | Zone2 | Zone3 | Zone3 |
| HDMI in/out | 7/1 | 7/3 | 7/3 | 7/3 |
| 8K60Hz/4K120Hz, HDR10+ (via firmware update) |
● (8K60B, 4K120AB) |
● | ● | ● |
| Dolby Atmos® w/Height Virtualizer | ● (via firmware update) |
● | ● | ● |
| SURROUND:AI | ─ | ● | ● | ● |
| Wireless Rear Speaker Capability | ● | ● | ● | ● |
| YPAO | ● (R.S.C/Multi-point) |
● (3D/High Precision EQ/ R.S.C/Multi-point) |
● (3D/High Precision EQ/ R.S.C/Multi-point) |
● (3D/High Precision EQ/ R.S.C/Multi-point) |
Sản phẩm liên quan
Tính năng
ÂM THANH ẤN TƯỢNG
TRUE SOUND
Thực tế, bạn sẽ cảm thấy đang hòa mình vào câu chuyện. Thuật toán cân bằng âm sắc của Yamaha truyền tải âm sắc cực kỳ chi tiết và chính xác trong từng giọng nói. Có thể tìm thấy sự tương phản rõ nét về cảm xúc giữa sự tĩnh lặng và chuyển động trong phim. Có thể cảm nhận được sự dồn dập và hồi hộp trong các pha hành động với trường âm thanh được tạo ra.
SURROUND:AI™
Công nghệ AI được tích hợp vào DSP (Bộ xử lý tín hiệu) để phân tích bối cảnh của nội dung sau đó tạo ra hiệu ứng vòm để tái tạo âm thanh một cách tối ưu nhất. Công nghệ AI này ngay lập tức có thể phân tích bối cảnh bằng cách tập trung vào những yếu tố âm thanh riêng biệt như: lời thoại, nền nhạc, âm thanh xung quanh và hiệu ứng âm thanh, sau đó tự động tối ưu hiệu ứng âm thanh vòm theo thời gian thực. Cho bạn chất lượng âm thanh chất lượng giống như có một kỹ sư âm thanh Yamaha ngay tại đó cân chỉnh âm thanh trực tiếp khi đang nghe và âm thanh đó được tối ưu dành riêng cho bạn. Công nghệ AI tạo ra cảm nhận hiện thực thú vị với nguồn cảm xúc vượt xa hiệu ứng âm thanh thông thường, mang đến cho bạn một trải nghiệm giả trí tuyệt vời nhất có thể. Chip Qualcomm® QCS407 cho khả năng xử lý chính xác cao 64-bit mang lại hiệu ứng âm thanh vòm chuẩn xác.
CINEMA DSP 3D dành cho Phim Ảnh, Âm Nhạc và Game
Công nghệ phát lại âm thanh 3D hàng đầu của Yamaha được tạo ra bằng cách kết hợp dữ liệu âm thanh được đo thực tế với công nghệ xử lý tín hiệu kỹ thuật số tiên tiến. CINEMA DSP HD3 cải tiến thuật toán xử lý tín hiệu mới và tối ưu hiệu ứng âm thanh như tại rạp, tái tạo chính xác một chiều không gian mới trong trải nghiệm thực tế với môi trường âm thanh đầy đặn và không giới hạn. Sử dụng loa trước, loa trung tâm và loa vòm để tạo loa ảo phía sau, công nghệ CINEMA DSP HD3 có thể phát lại 11.1 kênh* ngay cả với cấu hình loa 7.1 kênh.
*Yêu cầu kết nối loa phía trước.
Dolby Atmos® Height Virtualizer
Đối với những người không có loa trên trần hoặc phát âm thanh hướng lên trên trong hệ thống, Dolby Atmos® với Công nghệ Ảo hóa Chiều cao mô phỏng trải nghiệm Atmos với củ loa hướng về phía trước. Cấu hình lên đến năm loa tái tạo hiệu ứng của hai loa trên trần, hoặc sử dụng tất cả bảy kênh để mô phỏng hiệu ứng mạnh mẽ của bốn loa phía trên đầu.
Cảm nhận mọi chiều không gian trong Dolby Atmos®. Thưởng thức hệ thống loa vòm 5.1 và hai loa trên cao bổ sung hoặc hai loa độ cao Dolby Atmos®, mang đến hiệu ứng trên không ấn tượng cho âm thanh thực sự ngập tràn - bao gồm bộ mixer tăng cường Dolby Surround cho nội dung cũ.
DTS:X®
Định dạng âm thanh DTS:X tạo trải nghiệm không gian âm thanh chân thật, tạo ra hiệu ứng âm thanh đa chiều một cách sống động. Bộ hiệu chỉnh âm thanh của DTS Neural:X™ mang đến trải nghiệm đắm chìm như đang nhập vai vào chính những bộ phim bạn yêu thích.
AURO-3D®
Sự kỳ diệu của các công nghệ AURO-3D® nằm ở khả năng thích ứng với bất kỳ không gian và bất kỳ nội dung nào. AURO-3D® sẽ mang đến trải nghiệm âm thanh ngập tràn, hoàn toàn biến đổi, mọi lúc mọi nơi. Trường âm thanh stereo thẳng đứng độc đáo của AURO cho phép âm thanh di chuyển xung quanh chúng ta hệt như mọi chuyển động hàng ngày mà chúng ta có, đảm bảo nguồn âm thanh mạnh mẽ đưa chúng ta vào thế giới giải trí đầy màu sắc. Đắm mình trong câu chuyện, lạc lối trong âm nhạc; trải nghiệm từng khoảnh khắc và cảm xúc theo cách tự nhiên nhất.
Nghe Nhiều Hơn, Cảm Nhận Nhiều Hơn với AURO-3D®.
Compressed Music Enhance (Công Nghệ Phục Hồi Nhạc Nén)
Khi bản nhạc ở định dạng bị nén như MP3, các tần số đáp tuyến sẽ bị giảm theo. Công nghệ độc quyền Compressed Music Enhance của Yamaha cung cấp một quá trình chuyển đổi tinh vi các tín hiệu digital và phục hồi được những tín hiệu bị mất trong quá trình nén, từ đó bạn có thể nghe chất âm trung thực vốn có của bản gốc.
LINH KIỆN CHẤT LƯỢNG CAO
Ưu điểm của High Slew Rate Amplifier (Bộ Khuếch Đại Tốc Độ Quay Cao)
Bo mạch mới cho phép đạt được tốc độ gấp đôi và góp phần truyền tín hiệu chính xác, hiệu quả cho tín hiệu âm thanh độ phân giải cao. Thông thường đối với những thiết bị amply có tốc độ quay cao sẽ dẫn đến việc đường truyền tín hiệu không ổn định, nhưng với thiết kế bo mạch mới của Yamaha sẽ đáp ứng được cả tốc độ quay cao và đường truyền ổn định.
Các thành phần kỹ thuật số chất lượng cao
Qualcomm® QCS407 được thiết kế mang đến hiệu suất âm thanh thực sự vượt trội, với sự hỗ trợ của Dolby Atmos và DTS:X cho âm thanh đắm chìm, cũng như là hệ thống xử lý âm thanh hiệu suất cao DSP.
Tính năng hiện đại của chip giải mã âm thanh cao cấp 32 bit SABRE PRO ES9026PRO của ESS. Cấu trúc Hyper Stream 32 bit, độ méo hài toàn phần (THD) được cấp bằng sáng chế của ESS có khả năng giảm thiểu mức độ nhiễu. Kết hợp với cấu hình D.O.P.G (DAC On Pure Ground) độc quyền của Yamaha, loại bỏ sự khác biệt có thể có giữa các đoạn của mạch âm thanh để giảm nhiễu âm do tác động từ mặt đất, chức năng này tăng cường đáng kể nền âm tĩnh và độ phân giải trên toàn bộ dải âm thanh để tái tạo phong phú và khả năng biểu cảm của những âm thanh tinh tế nhất.
CHẤT LƯỢNG TAY NGHỀ
Wedge công nghệ chống cộng hưởng
Thiết kế mới của bộ công nghệ triệt tiêu rung cộng hưởng Anti Resonance Technology (A.R.T) là chân thứ năm ở phía trước chính giữa của gầm máy. Cùng với cấu trúc đáy kép, thiết bị này làm giảm độ rung từ bộ biến áp nguồn, bộ khuyếch đại nguồn và bộ tản nhiệt, cũng như rung động có thể tạo ra bởi âm thanh từ loa - mang tới âm thanh sinh động và khả năng tái tạo chính xác và rõ ràng hơn.
Cấu trúc kỹ thuật được thiết kế hoàn toàn mới
Các linh kiện được bố trí lo-gic và tương đồng với nhau và bo mạch mới được thiết kế để giữ đường truyền tín hiệu của mỗi mạch ngắn nhất có thể. Thiết kế khung máy hình như H cải thiện độ chắc chắn của thân và làm ổn định âm thanh, cho phép âm thanh được tái tạo rõ, sắc nét và liền mạch hơn. Ngoài ra cấu trúc kỹ thuật được thiết kế lại để ngăn độ rung động từ bộ biến áp đến bo mạch của amply. Những tạp âm sẽ được giảm để làm cho âm thanh trong trẻo hơn.
TRẢI NGHIỆM PHIM ẢNH VÀ TRÒ CHƠI TUYỆT VỜI CHƯA TỪNG THẤY
HDR10+
HDR10+ không chỉ là dải tương phản động (tỷ lệ sáng và tối) của nội dung video trên từng cảnh (hoặc thậm chí từng khung hình), công nghệ này còn cung cấp các đặc tính của cảnh giữa sáng và tối để có thể giữ lại chi tiết quan trọng, khi chỉ bằng một lượng nhỏ dữ liệu mô tả. Điều này cho phép màn hình tái tạo hình ảnh thực tế hơn, tuân theo ý định của người sáng tạo.
8K/60Hz, 4K/120Hz
Hỗ trợ độ phân giải 8K/4K xuyên suốt và tốc độ làm tươi (refresh rate) cao hơn chỉ với 1 sợi dây cáp cho kết nối liền mạch thông qua HDMI. Độ phân gian 8K mang lại trải nghiệm xem sắc nét gấp đôi so với 4K và gấp 4 lần số điểm ảnh; kết hợp với tốc độ làm tươi (refresh rate) 60Hz cho trải nghiệm mượt mà sắc nét khi xem những thước phim hành động tốc độc cao. 4K/120Hz cho phép có được hình ảnh UHD chuyển động siêu nhanh nhưng vẫn sắc và nét; cho việc khi xem thể thao, phim hành động, chơi game hiệu suất cao và trải nghiệm thực tế ảo trở nên sống động hơn.
Chức năng dành riêng cho chơi game (ALLM, VRR)
Các tính năng chơi game và media nâng cao đảm bảo mức độ chuyển động và chuyển tiếp mượt mà và liền mạch để chơi game, xem phim và video. Các tính năng này bao gồm: Chế độ Độ trễ Thấp Tự động (ALLM, Auto Low Latency Mode) cho phép tự động áp dụng độ trễ lý tưởng để có thể xem và tương tác mượt mà, không bị trễ và gián đoạn. Tốc độ Làm mới Biến đổi (VRR, Variable Refresh Rate) giảm thiểu hoặc loại bỏ độ trễ, giật hình và làm vỡ hình, giúp chơi game linh hoạt với độ chi tiết cao
*YAMAHA ban đầu dự định hỗ trợ QMS (Quick Media Switching) trong thông số kỹ thuật HDMI 2.1. Tuy nhiên, sau đó YAMAHA phát hiện các mẫu sản phẩm này không thể được cập nhật để hỗ trợ QMS qua firmware. Nguyên nhân là do hạn chế về phần cứng không lường trước được gây ra bởi sự thay đổi về thông số kỹ thuật của QMS trong HDMI 2.1a. Hạn chế về phần cứng này ảnh hưởng tới các bộ thu AV hiện hành, bao gồm cả Yamaha. (Thông tin được đính chính vào tháng 5 năm 2023)
THIẾT KẾ DÀNH CHO KHÔNG GIAN NHÀ BẠN
Tính năng YPAO™-R.S.C. (với công nghệ âm thanh 3D, phương thức đo đa điểm và độ tinh chỉnh chính xác EQ 64-bit)
YPAO-R.S.C. (Trình điều khiển phản xạ âm thanh) phân tích âm thanh trong phòng bằng micro YPAO để tinh chỉnh hệ thống nhằm đạt được âm thanh tốt nhất đối với từng phòng riêng biệt. Hệ thống này sử dụng R.S.C. để điều chỉnh các phản xạ cho âm thanh vòm chất lượng như phòng thu. YPAO 3D tối ưu hóa các tham số âm thanh một cách tự động giúp nâng cao tối đa hiệu ứng 3D của SURROUND:AI cũng như Dolby Atmos và DTS:X. EQ 64-bit cân chỉnh chính xác để đạt được âm thanh chân thật nhất phù hợp với từng phòng.
Tương thích với loa không dây phía sau
Kết hợp bộ thu AV này với loa truyền phát không dây MusicCast 50 hoặc MusicCast 20 và tận hưởng sự tiện lợi tuyệt vời khi thiết lập hệ thống rạp hát gia đình với loa phía sau không dây. Hơn thế nữa, bạn sẽ có được âm thanh trung thực đến kinh ngạc với thiết lập gọn gàng. Dễ dàng biến phòng khách hiện tại của bạn thành một nơi giải trí đặc biệt, nơi bạn có thể thưởng thức trọn vẹn âm nhạc và những bộ phim.
Thiết kế năng động và cuốn hút
Sự tỉ mỉ trong thiết kế và chế tác của Yamaha tạo ra một tác phẩm nghệ thuật của âm thanh và hình ảnh.
Kết cấu khung hoàn hảo càng củng cố thêm tính ổn định về hiệu suất. Kiểu dáng đẹp càng tăng thêm nét độc đáo của AVENTAGE và nâng cao hơn nữa vị thế âm thanh của thiết bị.
Trung thành với những nét truyền thống và kết hợp với các nguyên lý thiết kế tươi mới,diện mạo mới của AVENTAGE thể hiện trình đầy cảm hứng và sáng tạo nhất.
Các nút SCENE với khả năng đặt trước các bài hát và đài phát
Có bốn nút SCENE. Bạn có thể đặt trước các nút này cho các đầu vào khác nhau, cũng như một chương trình trường âm thanh, Trình tăng cường nhạc, đầu ra HDMI và nhiều khả năng khác. Các đầu vào có thể được đặt thành các nguồn cụ thể, chẳng hạn như đài FM hoặc Internet, đài phát trên dịch vụ phát trực tuyến, thiết bị USB hoặc bài hát trên PC hoặc NAS (mạng). Khi đã thiết lập các nút, bạn chỉ cần nhấn một nút trên thiết bị chính hoặc điều khiển từ xa để bật bộ thu và nghe nhạc mong muốn của bạn. Các nút có thể đặt lại bất cứ lúc nào.
THIẾT LẬP ĐƠN GIẢN, ĐIỀU KHIỂN DỄ DÀNG
Vận hành dễ dàng với Ứng dụng MusicCast
Sử dụng điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng cùng với ứng dụng BỘ ĐIỀU KHIỂN MusicCast để vận hành thiết bị AVR và thay đổi cài đặt một cách nhanh chóng và dễ dàng. Tương tự,bộ điều khiển này hoạt động với vai trò là điều khiển từ xa cho tất cả các thiết bị tương thích MusicCast cũng như toàn bộ các điều khiển âm thanh đa phòng.
Ứng dụng Hướng dẫn Thiết lập AV cho thiết lập ban đầu
Đơn giản hơn, thoải mái hơn! Sử dụng ứng dụng đặc biệt này để nhận được hỗ trợ thiết lập chuyên gia cho bộ thu AV và thiết bị nguồn của bạn. Ứng dụng còn hướng dẫn bạn đi qua các cài đặt khác nhau như kết nối loa, kết nối thiết bị nguồn và TV, và gán bộ khuếch đại công suất.
KHÁC
Âm thanh đa phòng - MusicCast
Hãy tưởng tượng bạn chia sẻ toàn bộ âm nhạc yêu thích của mình trong nhà - với mọi định dạng. Từ đĩa than yêu thích của bạn đến AirPlay®, Bluetooth® đến các dịch vụ truyền phát trực tuyến* và thậm chí âm thanh từ TV, MusicCast hỗ trợ tất cả.
Ngoài ra, tất cả các sản phẩm MusicCast đều được chú trọng thiết kế với chất lượng âm thanh đặt lên hàng đầu. Các định dạng độ phân giải cao bao gồm Apple Lossless (ALAC) lên đến 96 kHz, WAV, FLAC và FLAC hoặc AIFF lên đến 192 kHz đều được hỗ trợ.
AirPlay 2
Hey Siri. Hãy phát nhạc trong nhà bếp và phòng khách.
AirPlay 2 có thêm khả năng truyền phát trực tuyến Apple Music và các dịch vụ truyền phát trực tuyến khác đến nhiều thiết bị MusicCast trong nhà bạn. Dễ dàng điều khiển từ iPhone hoặc iPad, liên kết nó với HomePod, hoặc chỉ đơn giản là sử dụng điều khiển bằng giọng nói và yêu cầu Siri hỗ trợ.
Dịch vụ Steaming
Khám phá thế giới âm nhạc với các dịch vụ truyền phát nhạc* tích hợp sẵn. Đồng bộ hóa danh sách phát và bài hát của bạn từ điện thoại thông minh hoặc máy tính sang bộ thu AV, các dịch vụ truyền phát nhạc giúp bạn nghe những bản nhạc yêu thích hoặc khám phá những bản nhạc mới thật dễ dàng.
*Tính khả dụng của dịch vụ truyền phát trực tuyến thay đổi theo vùng.
Playback ở đa vùng/Bộ chuyển vùng HDMI tiên tiến
Bạn có thể truyền tải nội dung video hoặc âm thanh (không chỉ đầu vào HDMI, mà còn các nguồn âm thanh khác, chẳng hạn như âm thanh kỹ thuật số hoặc analog, nội dung trực tuyến và đài FM/DAB) đến TV hoặc hệ thống rạp hát gia đình trong một phòng khác (Zone2/4). Điều này cho phép bạn xem và nghe cùng nội dung với phòng chính (nơi lắp đặt đầu thu AV) hoặc thậm chí nội dung khác nhau. Giao diện người dùng đồ họa trên màn hình giúp bạn dễ dàng duyệt và chọn nội dung từ vùng thứ hai không phụ thuộc vào nội dung đang được phát trong vùng chính.
11 kênh Pre Out
Bạn có thể gắn thêm một bộ ampli công suất (pre-main ampli) vào đầu thu AV này để cải thiện và tăng cường âm thanh của loa. Ví dụ, sử dụng bộ ampli công suất để điều khiển kênh trước chủ yếu trong hệ thống rạp hát gia đình mang lại cho bạn nhiều sự linh hoạt hơn khi xây dựng hệ thống hướng tới chất lượng âm thanh.
Cổng đầu vào XLR
Được trang bị các cổng input âm thanh cân bằng XLR có danh tiếng nhất định trong giới âm thanh chuyên nghiệp và có độ chống nhiễu tốt. Cùng với các cổng output cân bằng trên đầu blu-ray hoặc đầu CD, kết nối này cho phép truyền tín hiệu chất lượng cao với sự giảm thiểu tối đa nhiễu bên ngoài ảnh hưởng tới chất lượng âm thanh
Roon Tested program
Được chứng nhận là Roon Tested có nghĩa là Yamaha và Roon đã hợp tác để đảm bảo bạn có trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng phần mềm Roon vàRX-A6A cùng nhau, bạn chỉ cần ngồi đó và thưởng thức âm nhạc.
Works With Sonos
This receiver is Works With Sonos certified, which makes it easier than ever to unite a Yamaha audio system with a Sonos system. After a quick setup, the Sonos app can automatically power on the receiver, select a designated input and control the volume. Learn more by watching the tutorial video from the link below.
So sánh sản phẩm
Có thể cuộn
|
RX-A6A
|
RX-A8A
|
RX-A4A
|
RX-A2A
|
|||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Bộ đầu thu AV | Phần Ampli | Kênh | 9,2 | 11,2 | 7,2 | 7,2 | Công suất đầu ra định mức (1kHz, 1ch driven) | 185 W (8 ôm, 0,9% THD) | 185 W (8 ôm, 0,9% THD) | 135 W (8 ôm, 0,9% THD) | 125 W (8 ôm, 0,9% THD) | Công suất đầu ra định mức (20Hz-20kHz, 2ch driven) | 150 W (8 ôm, 0,06% THD) | 150 W (8 ôm, 0,06% THD) | 110 W (8 ôm, 0,06% THD) | 100 W (8 ôm, 0,06% THD) | Công suất đầu ra hiệu quả tối đa (1kHz, điều khiển 1 kênh) | 220 W (8 ôm, 10% THD) | 220 W (8 ôm, 10% THD) | 165 W (8 ôm, 10% THD) | 150 W (8 ôm, 10% THD) | Bộ khuếch đại tốc độ quay cao | Có | Có | Có | Có |
| Xử lý Âm Thanh Nổi | Surround:AI | Có | Có | Có | N/A | CINEMA DSP | Có (HD3) | Có (HD3) | Có (HD3) | Có | Chương trình DSP | 24 | 24 | 24 | 17 | Điều Chỉnh Mức Thoại | Có | Có | Có | Có | Chế độ Loa Ảo | Có | Có | Có | Có | Loa vòm phía sau ảo | Có | Có | Có | Có | Nâng Cao Lời Thoại | Có | Có | Có | Có | SILENT CINEMA / CINEMA DSP Ảo | Có | Có | Có | Có | Dolby Atmos | Có | Có | Có | Có | Dolby Atmos Height Virtualizer | Có | Có | Có | Có (thông qua cập nhật trong tương lai) | Dolby TrueHD | Có | Có | Có | Có | Dolby Digital Plus | Có | Có | Có | Có | Dolby Surround | Có | Có | Có | Có | DTS:X | Có | Có | Có | Có | DTS-HD Master Audio | Có | Có | Có | Có | Auro 3D | Có | Có | N/A | - |
| Các đặc điểm audio | Style File Format (Định Dạng Tệp Tiết Tấu) | MP3 / WMA / MPEG-4 AAC, ALAC: up to 96 kHz / 24-bit, FLAC: up to 384 kHz / 24-bit, WAV / AIFF: up to 384 kHz / 32-bit, DSD: up to 11.2 MHz | MP3 / WMA / MPEG-4 AAC, ALAC: up to 96 kHz / 24-bit, FLAC: up to 384 kHz / 24-bit, WAV / AIFF: up to 384 kHz / 32-bit, DSD: up to 11.2 MHz | MP3 / WMA / MPEG-4 AAC, ALAC: up to 96 kHz / 24-bit, FLAC: up to 384 kHz / 24-bit, WAV / AIFF: up to 384 kHz / 32-bit, DSD: up to 11.2 MHz | MP3 / WMA / MPEG-4 AAC: lên đến 48 kHz / 16 bit, ALAC: lên đến 96 kHz / 24 bit, FLAC: lên đến 384 kHz / 24 bit, WAV / AIFF: lên đến 384 kHz / 32 bit, DSD: lên đến 11,2 MHz | Trực tiếp thuần túy | Có | Có | Có | Có | Tính năng nâng cao nhạc nén | Có | Có | Có | Có | Bộ tăng cường âm nhạc phân giải cao | Có | Có | Có | N/A | Đo đa điểm YPAO | Có với R.S.C. (Điều khiển sự vọng lại của âm thanh) , 3D, Tính toán EQ độ chính xác cao 64 bit và Đo lường góc | Có với R.S.C. (Điều khiển sự vọng lại của âm thanh) , 3D, Tính toán EQ độ chính xác cao 64 bit và Đo lường góc | Có với R.S.C. (Điều khiển sự vọng lại của âm thanh) , 3D, Tính toán EQ độ chính xác cao 64 bit và Đo lường góc | Có | Âm lượng YPAO | Có | Có | Có | Có | DRC thích ứng (Kiểm soát dải động) | Có | Có | Có | Có | Cài đặt Âm lượng tối đa & Âm Lượng Ban đầu | Có | Có | Có | Có | A.R.T. Nêm | Có | Có | Có | Có | Công suất 2 ampli | Có | Có | Có | C | Độ trễ âm thanh | Có (0-500 ms) | Có (0-500 ms) | Có (0-500 ms) | Có (0-500 ms) | Bộ chuyển đổi DA | 384 kHz / 32-bit ESS Hyperstream DAC ES9026PRO x1 ES9007S x1 | 384 kHz / 32-bit ESS Hyperstream DAC ES9026PRO x2 | 384 kHz / 32-bit ESS Hyperstream DAC ES9007S | 384 kHz / 32-bit BB PCM5102A |
| Các đặc điểm video | HDMI eARC | Có | Có | Có | Có | Kênh phản hồi HDMI Audio | Có | Có | Có | Có | HDMI Pass-through | 8K60AB, 4K120AB, 40GBPS | 8K60AB, 4K120AB, 40GBPS | 8K60AB, 4K120AB, 40GBPS | 8K60B, 4K120AB, 24GBPS *HDMI 1-3 | HDMI Up-scaling | Có, hỗ trợ lên 8K | Có, hỗ trợ lên 8K | Có, hỗ trợ lên 8K | Có thể lên đến 4K | HDMI Up-conversion | Có (Analog sang HDMI) | Có (Analog sang HDMI) | N/A | N/A | Dolby Vision | Có | Có | Có | Có | HDR 10+ | Có | Có | Có | Có | Điều chỉnh Video | Có | Có | N/A | N/A |
| Kết nối | Âm thanh vòm MusicCast | Có | Có | Có | Có | Ngõ ra/Ngõ vào HDMI | 7 / 3 (HDCP2.3) | 7 / 3 (HDCP2.3) | 7 / 3 (HDCP2.3) | 7 / 1 | HDMI CEC | Có | Có | Có | Có | Ngõ vào USB | Có | Có | Có | Có | Cổng mạng | Có | Có | Có | Có | Wi-Fi | Có (2,4 / 5 GHz) | Có (2,4 / 5 GHz) | Có (2,4 / 5 GHz) | Có (2,4 / 5 GHz) | AirPlay 2 | Có | Có | Có | Có | Bluetooth | Có (SBC / AAC) | Có (SBC / AAC) | Có (SBC / AAC) | Có (SBC / AAC) | Ngõ vào AV trước | USB | USB | USB | USB | Đầu vào/đầu ra âm thanh kỹ thuật số: Quang | 3 / 0 | 3 / 0 | 2 / 0 | 1 / 0 | Đầu vào/đầu ra âm thanh kỹ thuật số: Đồng trục | 2 / 0 | 2 / 0 | 1 / 0 | 1 / 0 | Ngõ vào/Ngõ ra Audio Analog | 6 / 0 | 6 / 0 | 4 / 0 | 4 / 0 | Ngõ vào Phono | Có | Có | Có | Có | Đầu cuối XLR | Có | Có | N/A | N/A | Ngõ vào/Ngõ ra Component Video | 1 / 0 | 1 / 0 | N/A | N/A | Ngõ vào/Ngõ ra Composite Video | 2 / 0 | 2 / 0 | N/A | N/A | Preout | 11.2 kênh | 11.2 kênh | 7.2 kênh | 2.2 kênh | Ngõ ra Tai Nghe | 1 | 1 | 1 | 1 |
| Phần bộ dò đài | Bộ dò đài FM/AM | Có (Tính khả dụng thay đổi theo vùng.) | Có (Tính khả dụng thay đổi theo vùng.) | Có (Tính khả dụng thay đổi theo vùng.) | Có (Tính khả dụng thay đổi theo vùng.) | DAB Tuner | Có (Tính khả dụng thay đổi theo vùng.) | Có (Tính khả dụng thay đổi theo vùng.) | Có (Tính khả dụng thay đổi theo vùng.) | Có (Tính khả dụng thay đổi theo vùng.) |
| Giao diện người dùng | Hiển thị màn hình | Giao diện người dùng đồ họa | Giao diện người dùng đồ họa | Giao diện người dùng đồ họa | Giao diện người dùng đồ họa | SCENE | SCENE PLUS (8 bộ) | SCENE PLUS (8 bộ) | SCENE PLUS (8 bộ) | Có (8 bộ) | Kiểm soát Ứng dụng | Có (iPhone / iPad / điện thoại / máy tính bảng Android) | Có (iPhone / iPad / điện thoại / máy tính bảng Android) | Có (iPhone / iPad / điện thoại / máy tính bảng Android) | Có (iPhone / iPad / điện thoại / máy tính bảng Android) | Kiểm soát Trình Duyệt Web | Có | Có | Có | Có | Bộ Điều Khiển Từ Xa | Có | Có | Có | Có |
| Kiểm Soát Vùng | Ngõ ra Audio Vùng 2 | Preout / HDMI | Preout / HDMI | Preout / HDMI | Preout | Ngõ ra Audio Vùng 3 | Preout | Preout | N/A | N/A | Ngõ ra Audio Vùng 4 | HDMI | HDMI | N/A | N/A | Vùng được cấp nguồn | Zone 2 / 3 | Zone 2 / 3 | Vùng 2 | Vùng 2 | Ngõ ra Vùng Video | HDMI (hỗ trợ lên 4K/60Hz) | HDMI (hỗ trợ lên 4K/60Hz) | HDMI (hỗ trợ lên 4K/60Hz) | N/A | Ngõ ra vùng B | HDMI | HDMI | N/A | N/A | Vùng GUI | Có | Có | N/A | N/A | Giao diện RS-232C | N/A | N/A | N/A | N/A | Ngõ ra Trigger +12V | 2 | 2 | 2 | 1 | Ngõ vào/Ngõ ra IR (từ xa) | 1 / 1 | 1 / 1 | 1 / 1 | 1 / 1 | Chế độ Party | Có | Có | Có | Có |
| Tổng quan | Tiêu Thụ Điện Dự Phòng (chỉ IR) | <0.4 W | <0.4 W | <0.4 W | 0,1 W | Chế độ Dự Phòng Điện Tự Động | Có | Có | Có | Có | Chế độ ECO | Có | Có | Có | Có | Kích thước (W x H x D) | 435 R x 192 C x 442 D mm (với ăng-ten: 435R x 245C x 377S mm); 17-1/8""R x 7-1/2""C x 17-3/8""S (với ăng-ten:17-1/8""R x 10-5/8""C x 17-3/8""D) | 435 R x 192 C x 477 D mm (với ăng ten:435 R x 271 C x 477 S mm); 17-1/8""R x 7-1/2""C x 18-3/4""S (với ăng ten:17-1/8""R x 10-5/8""C x 18-3/4""D) | 435 R x 191 C x 442 D mm (với ăng ten:435 R x 270 C x 442 D mm); 17-1/8""R x 7-1/2""C x 17-3/8""D (với ăng ten:17-1/8""R x 10-5/8""C x 17-3/8""D) | 435 R x 171 C x 372 S mm (với ăng ten:435 R x 245 C x 372 S mm)17-1/8"R x 6-3/4"C x 14-5/8"S (với ăng ten:17-1/8"R x 9-5/8"C x 14-5/8"S) | Trọng lượng | 20,3 kg; 44,8 lbs. (Thay đổi theo khu vực) | 21,4 kg; 47,2 lbs. | 16,2 kg; 35,7 lbs. | 10,2 kg; 22,5 lbs. |
* Thông số có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Màu sắc và hoàn thiện có thể khác so với sản phẩm thực tế.
















