Studio Monitor Speakers
Accuracy is Everything
Các loa kiểm âm phòng thu của Yamaha được thiết kế cho các kỹ sư chuyên nghiệp, những người yêu cầu nghiêm ngặt với các bản phối với âm thanh chất lượng cao, chính xác nhất cho nhu cầu kiểm âm của họ. Độ chính xác là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi trong toàn bộ quá trình sản xuất, từ việc lựa chọn vật liệu tỉ mỉ cho các transducer được thiết kế riêng của chúng tôi, đến việc kiểm tra nghiêm ngặt các đặc tính âm thanh và thiết kế của thùng loa. Tích hợp bộ khuyếch đại hiệu suất hơn, loa kiểm âm nearfiled của chúng tôi mang đến một nền tảng âm thanh cực kỳ chính xác và trung thực để xây dựng âm thanh của bạn, trong một thiết bị mạnh mẽ nhưng nhỏ gọn, đáp ứng nhu cầu của cả những đôi tai "khó tính" nhất.
DÒNG SẢN PHẨM
HS Series
Kể từ những năm 1970, loa siêu trầm màu trắng mang tính biểu tượng và âm thanh đặc trưng từ loa kiểm âm nearfiled của Yamaha đã trở thành tiêu chuẩn chính của ngành vì một lý do là - độ chính xác. Không giống như các loa kiểm âm phòng thu có thêm tần số âm trầm hoặc âm bổng nghe có vẻ nịnh tai hơn bản gốc, dòng loa HS được thiết kế để mang đến cho bạn sự kiểm tra chính xác, trung thực nhất có thể, cung cấp một nền tảng âm thanh lý tưởng để xây dựng trong suốt quá trình mixing. Bằng cách kết hợp kiến thức và chuyên môn có được với công nghệ âm thanh hiện đại, đội ngũ kỹ sư loa của Yamaha đã kiểm tra, sau đó tối ưu hóa mọi khía cạnh góp phần làm cho những lao kiểm âm này trở nên đáng tin cậy nhất trong doanh nghiệp.
Recording Studios
Tuân theo triết lý của Yamaha về độ tinh khiết của âm thanh, HS Series mang truyền thống là một trong những loa đáng tin cậy nhất cho các ứng dụng monitor nearfield, được ca ngợi vì âm thanh đặc trưng và độ chính xác vượt trội đạt được nhờ các transducer được lựa chọn tỉ mỉ của riêng chúng tôi.
Home Studios
Giờ đây, bạn có thể dễ dàng thêm các loa monitor chuyên nghiệp cực kỳ chính xác vào phòng thu tại nhà của mình để chứa nhiều nguồn đầu vào như mixer, keyboard và audio interface thông qua đầu vào jack cắm phone XLR hoặc TRS.
Model | HS Series | ||||
---|---|---|---|---|---|
HS5 / HS5W HS5I / HS5IW |
HS7 / HS7W HS7I / HS7IW |
HS8 / HS8W HS8I / HS8IW |
HS8S |
||
Kiểu Hệ Thống | Loa 2-way bi-amp kèm công suất, thiết kế Bass-reflex | Powered subwoofer, Bass-reflex type | |||
Bộ Phận | LF | 5" cone | 7" cone | 8" cone | |
HF | 1" dome | - | |||
Frequency Range (-10dB) | 54Hz - 30kHz | 43Hz - 30kHz | 38Hz - 30kHz | 22Hz - 160kHz | |
Output Power*1 (Dynamic) | 70W | 95W | 120W | 150W | |
Kết Nối | INPUT: XLR3-31 type (balanced), PHONE (balanced) | INPUT: XLR3-31 type (balanced), PHONE (balanced) / OUTPUT: XLR3-32 (balanced) x 2 (L&R) | |||
Material, Color | MDF, Black / White | ||||
Rigging Points | HS5I: Four surfaces x 2 x M5 (60mm pitch) | HS7I: Four surfaces x 2 x M8 (120mm pitch) | HS8I: Four surfaces x 2 x M8 (120mm pitch) | - | |
Kích Thước (W x H x D) | 170 x 285 x 222mm (6.7" x 11.2" x 8.7") | 210 x 332 x 284mm (8.3" x 13.1" x 11.2") | 250 x 390 x 334mm (9.8" x 15.4" x 13.1") | 300 x 350 x 389mm (11.8" x 13.8" x 15.3") | |
Net weight | 5.3kg (11.7lb) | 8.2kg (18.1lb) | 10.2kg (22.5lb) | 12.5kg (27.6lb) | |
Đóng Gói | Đơn Chiếc |
*1 Power rating (120V, 25℃). This is total value of individual output power.
MSP STUDIO Series
Sự lựa chọn của các kỹ sư sản xuất và ghi âm hàng đầu, những người yêu cầu độ chính xác và độ phân giải chưa từng có giúp tiết lộ các chi tiết âm thanh quan trọng.
Model | MSP STUDIO Series | |||
---|---|---|---|---|
MSP7 Studio |
MSP5 Studio |
SW10 Studio |
||
Kiểu Hệ Thống | Biamp, 2-way powered speaker | Powered subwoofer | ||
Bộ Phận | LF | 6.5" cone | 5" cone | 10" cone |
HF | 1.0" titanium dome | - | ||
Frequency Range (-10dB) | 45Hz - 40kHz | 50Hz - 40kHz | 25Hz - 150Hz | |
Output Power*1 (Dynamic) | LF: 80W, HF: 50W | LF: 40W, HF: 27W | 180W | |
Kết Nối | INPUT: XLR-3-31 type | INPUT: XLR-3-31 type, Phone | INPUT: 3x XLR-3-31 type / OUTPUT: 3x XLR-3-32 type | |
Material, Color | PP, Black | MDF, Black | ||
Rigging Points | 2x M8 | - | ||
Kích Thước (W x H x D) | 218 x 330 x 235mm (8-5/8" x 13" x 9-1/4") | 179 x 279 x 208mm (7" x 11" x 8-1/4") | 328 x 459 x 476mm (12-7/8" x 18-1/8" x 18-3/4") | |
Net weight | 12.2kg (26.9lb) | 7.9kg (17.4lb) | 26.5kg (58.4lb) | |
Đóng Gói | Đơn Chiếc |
*1 Power rating (120V, 25℃). This is total value of individual output power.