MSP STUDIO Series Ngừng sản xuất

Tính Chính Xác Kiểm Âm Tinh Lọc

Loa kiểm âm dòng "STUDIO" series của Yamaha đã được thiết kế với sự kiểm âm tuyệt vời. Nhấn mạnh vào tính chính xác để tái sản sinh âm chất lượng cao mà cho phép bạn nghe các chi tiết âm, hơn là âm thanh mỏng. Họ thực hiện sản xuất loa dựa trên truyền thống của dòng loa kiểm âm NS10M STUDIO, đây là loại loa kiểm âm trường gần ở hầu hết các studio trên khắp thế giới trong nhiều năm qua kể từ những năm 80 trở về trước. Nhưng công nghệ đã cải tiến đáng kể ngay sau đó thông qua một chuổi âm thanh và loa theo bộ. Dòng sản phẩm Loa Kiểm Âm mới MSP7 STUDIO Powered Monitor Speaker có thể mang lại chất lượng và hiệu suất đồng nhất mà bạn có thể sử dụng trong môi trường sản xuất hiện đại, có thể xử lý bất kỳ sự kết hợp nguồn kỹ thuật số và nguồn tương tự nào cũng như các định dạng âm thanh nổi hay stereo.

MSP7 STUDIO Powered Monitor Speaker Ngừng sản xuất

Sự chọn lựa hàng đầu của các kỹ sư sản xuất và thu âm vì yêu cầu tính chính xác tuyệt đối và độ phân giải cho từng chi tiết âm thanh đáng kể. Một sự lựa chọn không có sản phẩm nào hơn được cho môi trường sản xuất âm nhạc xử lý bất kỳ sự kết hợp nguồn tương tự và kỹ thuật số nào ở dạng âm thanh stereo hoặc âm thanh nổi.

  • Bộ kiểm âm studio trường gần khuếch đại kép hồi đáp tiếng trầm 2 chiều
  • Loa trầm hình nón 6,5" và loa cao tần dạng vòm titan 1" mang lại sự đáp tuyến tần số 45Hz- 40kHz
  • Công suất khuếch đại kép động 130 watts (LF 80W + HF 50W) .
  • Ngõ vào cân bằng XLR
  • Điều khiển cấp độ 31 vị trí tạo thuận lợi cho việc phù hợp cấp độ hế thống chính xác
  • Công tắc ngắt thấp và Điều khiển TRIM (Cao/Thấp)
  • Chắn từ toàn bộ

MSP5 STUDIO Powered Monitor Speaker Ngừng sản xuất

Sự chọn lựa hàng đầu của các kỹ sư sản xuất và thu âm vì yêu cầu tính chính xác tuyệt đối và độ phân giải cho từng chi tiết âm thanh đáng kể. Một sự lựa chọn không có sản phẩm nào hơn được cho môi trường sản xuất âm nhạc xử lý bất kỳ sự kết hợp nguồn tương tự và kỹ thuật số nào ở dạng âm thanh stereo hoặc âm thanh nổi.

  • Bộ kiểm âm studio trường gần khuếch đại kép hồi đáp tiếng trầm 2 chiều
  • Loa trầm hình nón 5" và loa cao tần dạng vòm titan 1" mang lại sự đáp tuyến tần số 50Hz- 40kHz
  • Công suất khuếch đại kép động 67 watts (LF 40W + HF 27W) .
  • Đầu vào cân bằng XLR và đầu vào không cân bằng 1/4".
  • Điều khiển cấp độ 31 vị trí tạo thuận lợi cho việc phù hợp cấp độ hế thống chính xác
  • Kiểm soát TRIM (cao/thấp)
  • Chắn từ toàn bộ

SW10 STUDIO LOA SIÊU TRẦM DÙNG ĐIỆN Ngừng sản xuất

Sự chọn lựa hàng đầu của các kỹ sư sản xuất và thu âm vì yêu cầu tính chính xác tuyệt đối và độ phân giải cho từng chi tiết âm thanh đáng kể. Một sự lựa chọn không có sản phẩm nào hơn được cho môi trường sản xuất âm nhạc xử lý bất kỳ sự kết hợp nguồn tương tự và kỹ thuật số nào ở dạng âm thanh stereo hoặc âm thanh nổi.

  • 10" bass-reflex powered subwoofer delivers solid 25Hz- 150Hz frequency response..
  • 180 watts dynamic power.
  • XLR balanced inputs (L/R/SUBWOOFER) .
  • XLR balanced outputs(L/R/SUBWOOFER) parallel connection with input signals.
  • Level control facilitates precise system level controls.
  • 40-120 Hz, 80 Hz at Center Click LPF controls.
  • Phase switch simplifies phase allignment.
  • Chắn từ toàn bộ

BWS50-190

Giá Treo Tường

  • Net weight: 1.2kg; 2.6lbs
  • Load capability: 20kg; 44.1lbs
  • Applicable for: HS8I, HS7I, MSP7 STUDIO

BWS50-260

Giá Treo Tường

  • Net weight: 1.4kg; 3.1lbs
  • Load capability: 20kg; 44.1lbs
  • Applicable for: HS8I, HS7I, MSP7 STUDIO

BBS251

Baton Bracket

  • Net weight: 2.3kg; 5.1lbs
  • Load capability: 30kg; 66.2lbs
  • Applicable for: IF2208, IF2108, IF2205, CBR15, CBR12, CBR10, DBR15, DBR12, DBR10, C112VA, HS8I, HS7I

BWS251-300

Giá Treo Tường

  • Net weight: 4.4kg; 9.7lbs
  • Load capability: 30kg; 66.2lbs
  • Applicable for: IF2208, IF2108, IF2205, CBR15, CBR12, CBR10, DBR15, DBR12, DBR10, C112VA, HS8I, HS7I

BWS251-400

Giá Treo Tường

  • Net weight: 5.2kg; 11.5lbs
  • Load capability: 30kg; 66.2lbs
  • Applicable for: IF2208, IF2108, IF2205, CBR15, CBR12, CBR10, DBR15, DBR12, DBR10, C112VA, HS8I, HS7I

BCS251

Ceiling Bracket

  • Net weight: 2.3kg; 5.1lbs
  • Load capability: 30kg; 66.2lbs
  • Applicable for: IF2208, IF2108, IF2205, CBR15, CBR12, CBR10, DBR15, DBR12, DBR10, C112VA, HS8I, HS7I

BWS20-120 Giá treo tường

  • Khối lượng tịnh: 0,6kg; 1,3lbs
  • Công suất tải: 7kg; 15,4lbs
  • Dùng cho: VXS5, S55, S15, HS5I, MSP3A, MSP3, MS101-4, MS101III

BWS20-190 Giá treo tường

  • Khối lượng tịnh: 0,85kg; 1,9lbs
  • Công suất tải: 7kg; 15,4lbs
  • Dùng cho: VXS5, S55, S15, HS5I, MSP3A, MSP3, MS101-4, MS101III

BCS20-150 Giá treo trần

  • Khối lượng tịnh: 0,9kg; 2lbs
  • Công suất tải loa: 10kg; 22,1lbs
  • Dùng cho: VXS8, VXS5, S55, S15, HS5I, MSP5 STUDIO, MSP3A, MSP3, MS101-4, MS101III

BCS20-210 Giá treo trần

  • Khối lượng tịnh: 1,0kg; 2,2lbs
  • Công suất tải loa: 10kg; 22,1lbs
  • Dùng cho: VXS8, VXS5, S55, S15, HS5I, MSP5 STUDIO, MSP3A, MSP3, MS101-4, MS101III